ước
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 約.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]ước
- to wish in your mind; compare cầu (“to pray”) and chúc (“to verbalize to someone what you wish for them”)
- (Can we date this quote?), Võ Thiện Thanh (lyrics and music), “Ước gì [I Wish]”:
- ♀: Ước gì em đã không lỡ lời
Ước gì ta đừng có giận hờn
Để giờ đây cô đơn vắng tanh
Đời em đã vắng anh rồi.
Ước gì cho thời gian trở lại
Ước gì em gặp anh một lần
Em sẽ nói em luôn nhớ anh
Và em chỉ có anh thôi.- ♀: I wish I hadn't said those awful things
I wish we hadn't fought
Because I'm so lonely now
My life now is without you.
I wish I could turn back time
I wish I could meet you one more time
I would tell you I'd always missed you
And you were the only one for me.
- ♀: I wish I hadn't said those awful things
Noun
[edit]ước
See also
[edit]- ao ước
- bội ước
- cầu được ước thấy
- chế ước
- công ước
- đại ước
- điều ước
- đính ước
- định ước
- giản ước
- giao ước
- hẹn ước
- hiệp ước
- hoà ước
- hương ước
- kết ước
- khế ước
- khoán ước
- kiệm ước
- mật ước
- minh ước
- mong ước
- mộng ước
- mơ ước
- nguyện ước
- phân ước
- qui ước
- quy ước
- rày ước mai ao
- tạm ước
- thất ước
- thề ước
- thoả ước
- thương ước
- ước ao
- ước chung
- ước chung lớn nhất
- ước chừng
- ước định
- ước hẹn
- ước lệ
- ước lược
- ước lượng
- ước mong
- ước mơ
- ước muốn
- ước nguyện
- ước số
- ước số chung
- ước thúc
- ước tính
- ước vọng
- vi ước
- vô ước