xuất thần
Appearance
See also: xuất thân
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 出神.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [swət̚˧˦ tʰən˨˩]
- (Huế) IPA(key): [swək̚˦˧˥ tʰəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [s⁽ʷ⁾ək̚˦˥ tʰəŋ˨˩]
Adjective
[edit]- lost in thought
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Y nói xong mấy câu ấy lại tập tễnh bước qua ngồi xuống chiếc ghế gỗ ngẩng đầu nhìn trời, lại ngồi yên xuất thần.
- Having spoken such, he hobbled back, sat down on the wooden chair, looked up at the sky, and sat lost in thought.