Jump to content

xuất thần

From Wiktionary, the free dictionary
See also: xuất thân

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 出神.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

xuất thần

  1. lost in thought
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Y nói xong mấy câu ấy lại tập tễnh bước qua ngồi xuống chiếc ghế gỗ ngẩng đầu nhìn trời, lại ngồi yên xuất thần.
      Having spoken such, he hobbled back, sat down on the wooden chair, looked up at the sky, and sat lost in thought.