xé xác
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]xé (“tear apart”) + xác (“corpse”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [sɛ˧˦ saːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [sɛ˨˩˦ saːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [sɛ˦˥ saːk̚˦˥]
Verb
[edit]- to draw and quarter
- 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Kỵ mã trinh sát của quân Mông Cổ túa ra bốn phía, mọi người thề là phải bắt sống được Triết Biệt dùng ngựa xé xác, loạn đao băm thây để trả thù cho Đại hãn.
- The mounted scouts of the Mongol army sped every which way; they all swore to catch Jebe alive to draw and quarter him with their horses and chop his corpse to pieces in the chaotic-saber technique to revenge the Great Khan.