vị lai
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 未來, composed of 未 (“yet”) and 來 (“to come”), literally "that which is yet to come".
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [vi˧˨ʔ laːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [vɪj˨˩ʔ laːj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [vɪj˨˩˨ laːj˧˧] ~ [jɪj˨˩˨ laːj˧˧]
Noun
[edit]- (literary) future
- Synonym: tương lai
- chủ nghĩa vị lai ― futurism
- Heart Sutra, 2014, Vietnamese and English translations by Thích Nhất Hạnh
- Tất cả các Bụt trong quá khứ, hiện tại và vị lai nhờ nương vào phép thực tập tuệ giác qua bờ mà đạt tới chánh giác toàn vẹn.
- All Buddhas in the past, present and future by practicing the Insight that Brings Us to the Other Shore are all capable of attaining Authentic and Perfect Enlightenment.
- Tất cả các Bụt trong quá khứ, hiện tại và vị lai nhờ nương vào phép thực tập tuệ giác qua bờ mà đạt tới chánh giác toàn vẹn.