Jump to content

vùng vằng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

vùng +‎ vằng.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

vùng vằng (𰈨𭈒, 𱠰, 𢬄)

  1. to bestir oneself in a fit of anger
    • 1998, Khái Hưng, Kỷ vật đầu tay và cuối cùng, California: Phượng Hoàng, page 608:
      Hà thấy anh vùng vằng đi vào buồng đóng xập cửa lại, liền gắt sẽ với mẹ:
      – Anh ấy đã bị oan uổng khổ sở, bu lại còn không để cho anh ấy yên thân.
      (please add an English translation of this quotation)