tu xuất
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]tu (“monastery”) + xuất (“expel”)
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tu˧˧ swət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʊw˧˧ swək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʊw˧˧ s⁽ʷ⁾ək̚˦˥]
Noun
[edit]- (Catholicism) Former monk, nun, or seminarian.
- 2016 April 19, Dom. Lê Văn Long, “Tu xuất”, in Cựu Chủng Sinh[1], Alumni Association of Làng Sông Seminary, retrieved 2022-04-25:
- Với các giáo dân, thường thì họ không thiện cảm lắm với dân tu xuất, họ xem đó là những người đã phá bỏ ơn Chúa.
- The faithful often do not sympathize much with ex-seminarians; they see them as people who destroyed the will of God.