tu xuất

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tu (monastery) +‎ xuất (expel)

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tu xuất

  1. (Catholicism) Former monk, nun, or seminarian.
    • 2016 April 19, Dom. Lê Văn Long, “Tu xuất”, in Cựu Chủng Sinh[1], Alumni Association of Làng Sông Seminary, retrieved 2022-04-25:
      Với các giáo dân, thường thì họ không thiện cảm lắm với dân tu xuất, họ xem đó là những người đã phá bỏ ơn Chúa.
      The faithful often do not sympathize much with ex-seminarians; they see them as people who destroyed the will of God.
[edit]