triết học
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 哲學, composed of 哲 (“wisdom”) and 學 (“study”), from Japanese 哲学 (tetsugaku),
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiət̚˧˦ hawk͡p̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʈiək̚˦˧˥ hawk͡p̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʈiək̚˦˥ hawk͡p̚˨˩˨]
Noun
[edit]- philosophy
- nhà triết học ― philosopher
- Karl Marx (1981) [1844] “Zur Kritik der Hegelschen Rechtsphilosophie. Einleitung”, in Marx-Engels-Werke, volume 1; English translation from “Contribution to the Critique of Hegel's Philosophy of Law. Introduction”, in Marx/Engels Collected Works, volume 3, 1975; Vietnamese translation from “Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê-ghen. Lời nói đầu”, in C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 1, 1995
- Sau khi cái hình tượng thần thánh của sự tự tha hóa của con người đã bị bóc trần thì nhiệm vụ cấp thiết của cái triết học đang phục vụ lịch sử là bóc trần sự tự tha hóa trong những hình tượng không thần thánh của nó.
- The immediate task of philosophy, which is at the service of history, once the holy form of human self-estrangement has been unmasked, is to unmask self-estrangement in its unholy forms.
- Karl Marx (1978) [1845] “1. ad Feuerbach”, in Marx-Engels-Werke (in German), volume 3; Vietnamese translation from “1. về ‘Phoi-ơ-bắc’”, in C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 42, 2000; English translation from W. Lough), transl. (1976), “1) ad Feuerbach”, in Marx/Engels Collected Works, volume 5
- Các nhà triết học chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới.
- The philosophers have only interpreted the world in various ways; the point is to change it.