tiểu đệ
Jump to navigation
Jump to search
See also: tiêu đề
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 小弟.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˩ ʔɗe˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˨ ʔɗej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tiw˨˩˦ ʔɗej˨˩˨]
Pronoun
[edit]- (in Chinese fiction, male, humble) I
- 2005, chapter 25, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Tiểu đệ bất tài, tìm suốt một ngày một đêm mà không có đầu mối gì.
- I'm incompetent; I searched for a full day and a night without finding any leads.