Jump to content

tiền trao cháo múc

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tiền (money) +‎ trao (to exchange; to change hands) +‎ cháo (rice congee) +‎ múc (to ladle)

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [tiən˨˩ t͡ɕaːw˧˧ t͡ɕaːw˧˦ mʊwk͡p̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tiəŋ˦˩ ʈaːw˧˧ t͡ɕaːw˨˩˦ mʊwk͡p̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [tiəŋ˨˩ ʈaːw˧˧ caːw˦˥ mʊwk͡p̚˦˥]

Proverb

[edit]

tiền trao cháo múc

  1. (literally) rice congee upon payment
  2. (somewhat literally) cash on delivery; show me the money
  3. (figuratively) Refers to the virtues of transparency, plain dealing, and punctuality.

References

[edit]
  • "tiền trao cháo múc" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
  • Nguyễn Thị Hậu (2024 June 26) “Tiền trao cháo múc nghĩa là gì? Mua hàng chưa trả tiền thì người bán có phải lập hóa đơn? [What does 'tiền trao cháo múc' mean? If purchasing an item without paying for it, does the seller need to give a receipt?]”, in Dân Luật[1], Ho Chi Minh City: Thư viện Pháp luật, retrieved 2024-08-13