thinh không
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From thinh + không; the 1st element is likely non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 清 (“quiet, still”, SV: thanh) while the 2nd is Sino-Vietnamese word from 空 (“emptiness; → space, heaven (in compounds)”).
Compare yêng hùng, whose 1st element is a southern dialectal & non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 英 (SV: anh) & chầu văn, whose 1st element is non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 朝 (SV: triều).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰïŋ˧˧ xəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰɨn˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧] ~ [tʰɨn˧˧ xəwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɨn˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧] ~ [tʰɨn˧˧ xəwŋ͡m˧˧]
Noun
[edit]- (rare, literary) sky, heaven, atmosphere, space, ether
- Thinh Không ― Ether (a musical composition by Lương Huệ Trinh & Halla Steinunn Stefánsdóttir)
- Nhịp Đàn Đêm Giáng Sinh (Harps' Rhythms on Christmas Eve), Đỗ Vy Hạ's contrafactum of Marcel Dazin's Rassemblez-vous bonnes gens (Gather ye, good folks!)
- Chuông ngân nhịp nhàng giữa đêm vắng, thinh không sứ thần hát vang, mời gọi toàn dân mau mau đến chầu, hoà lời tụng ca Chúa ta.
- The bells rang rhythmically in the empty night, in heaven the angels sang resoundingly, inviting all people to quickly come and pay homage, and harmonize praises for our Lord.
- Chuông ngân nhịp nhàng giữa đêm vắng, thinh không sứ thần hát vang, mời gọi toàn dân mau mau đến chầu, hoà lời tụng ca Chúa ta.
- (rare, literary) air (substance)
- Khi hơi thở hóa thinh không ― When Breath Becomes Air (a non-fiction autobiography by American neurosurgeon Paul Kalanithi)