Jump to content

thi vị

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thi vị

  1. poetic beauty
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 401:
      Anh thấy đời thi vị quá. Anh là người đàn ông hạnh phúc nhất trần gian.
      I find life to be of such poetic beauty. I am the happiest man in the world.