thủ cấp

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 首級, composed of (head) and (rank; severed head), from the practice of promoting warriors for the heads of enemies they have cut off according to Qin law.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thủ cấp

  1. (historical, literary, fiction) a severed head
    • 2014 October 20, “Chiến binh IS dùng thủ cấp để đá bóng”, in Người Lao động:
      Những bức ảnh khác do YPG thu được ghi lại cảnh các vụ chặt đầu và một nhóm chiến binh thánh chiến đang dùng thủ cấp các nạn nhân làm bóng để đá.
      Other photos by YPG capture decapitations and a group of holy warriors who used severed heads as footballs.