Jump to content

thết đãi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 設待 (SV: thiết đãi).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

thết đãi

  1. to treat, to feast, to offer copious food and drinks
    • 2010, Minh Niệm, “Cảm xúc”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Khi đem trà ra thết đãi bạn bè, nếu lỡ bị chê bai khiến ta buồn bã và thất vọng, []
      If our friends criticise us when we treat them to the tea and this saddens and disappoints us, []