thấm tháp
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰəm˧˦ tʰaːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰəm˦˧˥ tʰaːp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʰəm˦˥ tʰaːp̚˦˥]
Adjective
[edit]thấm tháp
- (chiefly in the negative or interrogative) sufficient, significant
- Số lượng như vậy có thấm tháp gì.
- Such an amount is insignificant.