thấm tháp

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

-ap reduplication of thấm.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

thấm tháp

  1. (chiefly in the negative or interrogative) sufficient, significant
    Số lượng như vậy có thấm tháp gì.
    Such an amount is insignificant.