thấm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

thấm

  1. to imbibe, to absorb (liquids)
  2. to feel
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 10, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Tới đã thấm mệt và bắt đầu buồn ngủ.
      I felt tired and started to be sleepy.

Derived terms

[edit]
Derived terms

Adjective

[edit]

thấm

  1. absorptive