thấm
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 沁.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]thấm
- to imbibe, to absorb (liquids)
- to feel
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 10, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Tới đã thấm mệt và bắt đầu buồn ngủ.
- I felt tired and started to be sleepy.
Derived terms
[edit]Derived terms
Adjective
[edit]thấm