Jump to content

thượng đỉnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 上頂.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thượng đỉnh

  1. summit; top
    Hội nghị thượng đỉnh Bắc Triều Tiên – Hoa Kỳ 2018
    2018 North Korea–United States Summit

Usage notes

[edit]
  • Typically only used in political contexts, the normal word for "summit, peak" is đỉnh.

Derived terms

[edit]