tại
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "tai"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [taːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [taːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [taːj˨˩˨]
Audio (Saigon): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 在 (“at, in”).
Verb
[edit]tại
- to be located at; to be located in; to be located on
- Vụ án xảy ra tại đường số 9.
- The crime took place on Road 9.
- (colloquial) to be because of; to be due to
- Lỗi tại ai đây? Lỗi tại tôi.
- Whose fault is this? It's my fault.
- Tại số cả thôi.
- It is all because of luck.
Usage notes
[edit]- Tại is not frequently used in colloquial Vietnamese with the sense "at; in; on". It's only often utilized to somewhat emphasize the place mentioned in the sentence.
- Lấy giấy báo tại trường nha.
- You go get the notice at school [not anywhere else].
- Tại can be used instead of ở before specific adverbials of place, similarly to the English at.
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]Conjunction
[edit]tại
Derived terms
[edit]Romanization
[edit]tại
- Sino-Vietnamese reading of 在 (zài, “(located) at, in, exist”)
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 277:
- Phiên âm bài Hán-văn từ trang 237 đến trang 241 […] Cái văn: nhân nghĩa chi cử, yếu tại an dân; […]
- Transcription of the Chinese-script text from page 237 to page 241 […] Gài wén: rényì zhī jǔ, yào zài ānmín.
Derived terms
[edit]References
[edit]- "tại" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Etymology 2
[edit]Romanization
[edit]tại
- Sino-Vietnamese reading of 載 (zài, “things loaded, loads”)
- 1939, Phan Khôi, Khái luận về văn học chữ Hán ở nước ta, Tao đàn:
- Nếu chữa lại: 有 載 錢 踞 坐 於 屋 上 者 hữu tại tiền cứ tọa ư ốc thượng giả thì có nghĩa hơn.
- If we correct this: 有 載 錢 踞 坐 於 屋 上 者 yǒu zài qián jù zuò yú wūshàng zhě it is more meaningful.
- (proscribed) Sino-Vietnamese reading of 哉 (zāi, “grammatical particle indicating emphasis”); prescribed reading: tai
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 140:
- Trong đạo Nho, đức Khổng Tử cũng có lần nói: "Trời có nói gì đâu? - thiên hà ngôn tại?"
- In Confucianism, Confucius once said, "Does heaven speak? – tiān hé yán zāi?"
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese colloquialisms
- Vietnamese conjunctions
- Vietnamese informal terms
- Vietnamese non-lemma forms
- Vietnamese romanizations
- Sino-Vietnamese readings
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese proscribed terms