tư duy
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 思維 or 思惟.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- way of thinking; thought; mindset, mentality
- 2018 October 7, Phạm Anh, quoting Đặng Hấn, Báo Nông Nghiệp Việt Nam [(Vietnamese Agriculture Newspaper][1]:
- Tư duy kinh tế đang làm hại giáo dục.
- The economic mindset is harming education.