sực nức
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [sɨk̚˧˨ʔ nɨk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʂɨk̚˨˩ʔ nɨk̚˦˧˥] ~ [sɨk̚˨˩ʔ nɨk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʂɨk̚˨˩˨ nɨk̚˦˥] ~ [sɨk̚˨˩˨ nɨk̚˦˥]
Adjective
[edit]- (of a fragrance) almost oppressively pervasive
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 蕙香𠶗𠽋𱥺茹
曾荄䔲吏𣻕欣初- Huệ hương sực nức một nhà,
Từng cay đắng, lại mặn mà hơn xưa. - The tuberoses spread their scent all over the house,
Having known hardships, the smell is sweeter than ever.
- Huệ hương sực nức một nhà,