Jump to content

số phôn

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

số (number) +‎ phôn (telephone)

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

số phôn

  1. (informal, dated or Overseas Vietnamese) telephone number (digits assigned to a telephone)
    • 1972 [1969 March 10], Mario Puzo, translated by Ngọc Thứ Lang, Bố Già[1], Phương Đông Publishing House, translation of The Godfather (in English), page 313:
      Không đi đâu hết. Con bồ mày phôn tới bảo tối nay nó cóc ngủ với màu đâu. Mày dám cho con điếm số phôn nhà tao hả? Tao giết chết mày.
      [original: You’re not going anyplace. Your girl friend called and said she can’t make it tonight. You lousy bastard, you have the nerve to give your whores my phone number. I’ll kill you, you bastard.]
    • 2013 June, “Lời Khai Của Nhân Chứng [Witness Testimony Questionnaire]”, in Diocese of San Jose[2], San Jose, California: Roman Catholic Diocese of San José in California, retrieved 2024-09-26, page 3:
      Xin quý vị vui lòng kê khai tên họ, địa chỉ và số phôn của quý vị.
      Kindly state your name, address, and telephone number.

Synonyms

[edit]