From Wiktionary, the free dictionary
Sino-Vietnamese word from 岑 and 蔚.
sầm uất
- crowded, busy, and doing well
- Near-synonyms: tấp nập, nhộn nhịp, đông đúc
Một thị xã nghèo mà nhộn nhịp như thế chẳng mấy chốc trở thành phố sầm uất đâu ha.- With the now hustle of a poor town like that, it would soon become a prosperous city.