rung cảm
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zʊwŋ͡m˧˧ kaːm˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʐʊwŋ͡m˧˧ kaːm˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ɹʊwŋ͡m˧˧ kaːm˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Verb
[edit]- to be touched emotionally, to feel strong emotions
- 2010, Minh Niệm, “Tạ ơn”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Lòng biết ơn là thái độ rung cảm chân thành trước một sự hiến tặng, […]
- Gratitude is a sincere emotional attitude towards a gift, […]