From Wiktionary, the free dictionary
rao + giảng.
rao giảng
- to announce everywhere, to deliver sermons
2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 196:Tất nhiên là đếch phải vì cái tình thương yêu giai cấp, tinh thần đồng đội như anh bạn vẫn rao giảng rồi.- Of course it ain't because of class solidarity and team spirit as you still exhort all over.