Jump to content

rút ruột

From Wiktionary, the free dictionary
See also: rứt ruột

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

rút +‎ ruột

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

rút ruột

  1. to extort; to gut, as removing the core parts of something
  2. to steal public funds for one's own interest
    Việc rút ruột công trình xây dựng của anh không ai có thể gánh tội thay đâu.
    Not anyone but you could bear the blame for your embezzlement of the company's constructional budget.