From Wiktionary, the free dictionary
rút + ruột
rút ruột
- to extort; to gut, as removing the core parts of something
- to steal public funds for one's own interest
Việc rút ruột công trình xây dựng của anh không ai có thể gánh tội thay đâu.- Not anyone but you could bear the blame for your embezzlement of the company's constructional budget.