Jump to content

phân khối

From Wiktionary, the free dictionary
See also: phấn khởi

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (cent) and (part).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [fən˧˧ xoj˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [fəŋ˧˧ kʰoj˨˩˦] ~ [fəŋ˧˧ xoj˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [fəŋ˧˧ kʰoj˦˥] ~ [fəŋ˧˧ xoj˦˥]
  • Audio (Hà Nội):(file)

Noun

[edit]

phân khối

  1. cubic centimetre, cc
    Synonym: xentimét khối
  2. (figurative) engine displacement
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 200:
      Một hình hài đàn ông cao to ngồi trên chiếc xe phân khối lớn hiện ra đen rám ngay ngoài cổng: Tuấn Tử Thần!
      The shape of big man sitting on a high engine displacement motorbike appeared tanned just outside the gate: Tuấn the Grim Reaper!