Jump to content

nhời

From Wiktionary, the free dictionary
See also: nhoi, nhói, nhối, nhồi, and nhỡi

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nhời

  1. (now chiefly colloquial, oftentimes humorous) Northern Vietnam form of lời (words)
    • 1907, Lê-nguyễn-Chại, Nguyễn-Chại da Huấn ca, 2nd edition, Huế:
      Tùy người, thết đãi diệu chà,
      Nhời dằng: Của gửi chồng ta đi đường;
      (please add an English translation of this quotation)

Derived terms

[edit]