Jump to content

nghị viện

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 議院, composed of (to discuss) and (chamber), from Japanese 議院 (giin, legislative chamber). The Japanese etymon is used of the upper and lower houses of a bicameral legislature, particularly those of the Diet, while 議会 (gikai) is used for the whole legislature itself.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nghị viện

  1. (government) a legislature
    Synonym: nghị trường
    Meronyms: hạ nghị viện, nghị sĩ, thượng nghị viện
    Nghị viện/Quốc hội Mĩ
    the US Congress
    Nghị viện/Quốc hội Anh
    the Parliament of the UK
    Nghị viện/Quốc hội Pháp
    the French Parliament
    Nghị viện/Quốc hội Nhật Bản
    the Diet of Japan
    Nghị viện châu Âu
    the European Parliament
    Nghị viện California
    the California State Legislature

Usage notes

[edit]

Not used of Vietnamese legislatures. Consider Quốc hội (National Assembly) and hội đồng nhân dân (people's council) instead.