ngợm
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Most likely a free noun developed from người ngợm through rebracketing (see below). Various Vietnamese dictionaries try to define this element as if it was a free noun, but inexact semantics and inconsistency between them suggest that this was originally a product of reduplication.
Noun
[edit](classifier con) ngợm
- being that looks like a human but lacks basic human decency
- 2011, Phan Đăng, quoting Lê Thụy Hải, “Lại bàn về ông "vua" sân cỏ”, in Công an nhân dân online[1]:
- Vậy chúng tôi không phải là con người, chúng tôi là con ngợm chăng?
- Does that mean we aren't human, that we're brainless brutes or what?
- 2017, Phan Cuồng, Lý triều dị truyện, →ISBN:
- Nguyên là ngợm Lách Cách vốn có tục thờ thần Xương Cuồng.
- Originally, the Clatter savages had the custom of worshipping the god Xương Cuồng.
Etymology 2
[edit]See the etymology of the corresponding lemma form.
Combining form
[edit]- reduplicant of người, only used in người ngợm
- reduplicant of nghịch, only used in nghịch ngợm