ngậy
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- fat, tasty or fragrant in a fatty way
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 217:
- Anh cầm như vồ lấy ly nước màu nâu đen nóng hổi, thơm ngậy đưa lên miệng làm một hơi gọn nửa.
- He took the cup with the brown-black, hot, fragrant, and fatty liquid as if clinging to it, brought it to his mouth and drank half of it in one go.