nữ vương
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 女王.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [nɨ˦ˀ˥ vɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [nɨ˧˨ vɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [nɨ˨˩˦ vɨəŋ˧˧] ~ [nɨ˨˩˦ jɨəŋ˧˧]
Noun
[edit]- queen regnant
- 2016 [late 3th century CE], Chen Shou, “Annals of the Three Young Emperors – Prince of Qi”, in Bùi Thông, transl., Book of Wei (Records of the Three Kingdoms), translation of original in Chinese:
- Mùa đông tháng mười hai, nữ vương của nước Oa là Ti Di Hô sai sứ dâng tặng.
- [original: 冬十二月,倭國女王俾彌呼遣使奉獻]
- In winter, in the twelfth month, Himiko – the queen of the Wa country – sent envoys to pay tributes.
- 16th century, Wu Cheng'en, Journey to the West, Ch. 54; 2012 English translation by Anthony C. Yu; 1982-1988 Vietnamese translation by Như Sơn, Mai Xuân Hải, & Phương Oanh
- Nữ vương chớp chớp đôi mắt phượng, nhíu cặp mày ngài nhìn ngắm kỹ càng, thấy quả là một bậc khác phàm.
- Lifting her moth-brows and opening wide her phoenix-eyes, the queen stared at him and found that this was an uncommon figure indeed.