Jump to content

nửa chừng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

nửa +‎ chừng.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

nửa chừng

  1. half-done; unfinished; halfway (through)
    làm nửa chừng bỏ dởto leave a job unfinished
    bỏ học nửa chừngto drop out halfway through one's course
    Thang máy bị kẹt nửa chừng.The lift got stuck halfway up.