Jump to content

nỡm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nỡm (𰑳, )

  1. (now uncommon) Used in love scolding towards a naughty/frolicsome person
    • 1999, Nguyễn Thế Phương, Thạch Sơn, Tuyển tập Nguyễn Thế Phương, volume 1, Hanoi: NXB Văn học:
      – Giời ơi! Nỡm ơi là nỡm, nỡm đú mỡ vừa vừa chứ! Mới leo lẻo ngoài sông kia mà đã về đây trêu con tao mau thế. [...]
      (please add an English translation of this quotation)