nước lạnh
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [nɨək̚˧˦ lajŋ̟˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [nɨək̚˦˧˥ lɛɲ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [nɨək̚˦˥ lan˨˩˨]
Noun
[edit]- Used other than figuratively or idiomatically: see nước, lạnh.
- any beverage typically served cold, especially juice or soft drink
- 2016 September 16, “Ford ‘trình làng’ phiên bản xe thể thao đặc biệt EcoSport Titanium”, in Tạp chí Tài chính[1], Hanoi, retrieved 2022-08-05:
- Trong khoang xe EcoSport hoàn toàn mới có 20 chỗ chứa đồ rất tiện dụng, bao gồm ngăn chứa đồ có thể đựng được đến 6 lon nước lạnh.
- Inside the all-new EcoSport’s interior, there are 20 very useful compartments, including trays that can hold up to six beverage cans.
- (dated, Southern Vietnam) unboiled water
- Synonym: nước lã