Jump to content

trình làng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

trình làng

  1. (tam cúc) to show a hand of four or five soldiers of the same color, thereby automatically winning the game at the very beginning, becoming the house.
  2. (figuratively) to show one's cards, show one's hand, reveal
    • 2022 August 4, Ánh Dương, “Sheraton Saigon trình làng Bộ sưu tập bánh Trung thu năm 2022 mang tên Nguyệt Dạ”, in CafeBiz[1], Hanoi, retrieved 2022-08-05:
      Là một trong những thương hiệu bánh trung thu nổi tiếng, Sheraton Saigon khẳng định vị thế khi trình làng hai phiên bản hộp sang trọng cùng sản phẩm bánh cao cấp được sản xuất thủ công tại khách sạn.
      As one of the most well-known mooncake brands, Sheraton Saigon affirmed its position by revealing two elegant box designs along with high-quality cake products made by hand at the hotel.