miễu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 廟 (SV: miếu). Doublet of miếu.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- (Southern Vietnam) village shrine
- Synonym: đình
- Rằm tháng này người ta đi cúng miễu Bà đông lắm.
- This mid-month, many people went to the "village shrine of the Lady" to give offerings.
- 1881, Trương Vĩnh Ký, Chuyến đi Bắc-kỳ năm Ất-hợi (1876):
- Ngoài cửa có cái hồ Hoàn-gươm rộng lớn; giữa hồ lại có cái cù-lao nho-nhỏ có cất cái miễu Ngọc-sơn, cây cối im-rợp huyền vũ coi tươi-tốt. Nhà thiên hạ, phố-xá ở bao lấy miệng hồ.
- Just outside the temple's gate is the large Lake Hoàn-gươm; in the middle of the lake there is an islet on which built a small temple called Ngọc-sơn, where vegetation grows lush under the eyes of the Black Tortoise. Houses and streets surround the lake.
Categories:
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese doublets
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese nouns classified by cái
- Vietnamese nouns classified by ngôi
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Southern Vietnamese
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Places of worship