mội

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “Perhaps related to mói, moi, mọi or such forms?”

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mội

  1. (Central Vietnam, Southern Vietnam) subterranean spring or stream
    • 2009, Trần Kim Thạch, Khu kinh tế mở Chu Lai: Một lối vào thế kỷ 21 của Việt Nam [Chu Lai Open Economic Zone: A path towards the 21st century for Vietnam], Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, page 101:
      Mội nước khoáng trị bệnh nằm tại Phú Ninh, được nhà máy nạp chai, có khả năng dùng (giới hạn) cho cả tỉnh Quảng Nam, [...]
      (please add an English translation of this quotation)

Derived terms

[edit]