Jump to content

mười phân vẹn mười

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

mười +‎ phân +‎ vẹn +‎ mười.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [mɨəj˨˩ fən˧˧ vɛn˧˨ʔ mɨəj˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [mɨj˦˩ fəŋ˧˧ vɛŋ˨˩ʔ mɨj˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [mɨj˨˩ fəŋ˧˧ vɛŋ˨˩˨ mɨj˨˩] ~ [mɨj˨˩ fəŋ˧˧ jɛŋ˨˩˨ mɨj˨˩]

Adjective

[edit]

mười phân vẹn mười

  1. (literary) completely whole; perfect (usually of the beauty of a woman)
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], published 1866, lines 17–18:
      (Mai)(cốt)(cách)(tuyết)(tinh)(thần)
      (Một)𠊛(người)(một)𨤔(vẻ)𨑮(mười)(phân)(vẹn)𨑮(mười)
      Apricot slender in frame, snow pure in spirit.
      Each to her own charms, but both girls were perfect.