Sino-Vietnamese word from 滿願, composed of 滿 (“satisfied”) and 願 (“wish”).
mãn nguyện
- satisfied; with one's wishes fulfilled
- 2011, Phạm Lữ Ân, Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Hội Nhà Văn
Những người thực sự hưởng thụ thì không băn khoăn, mà thường mãn nguyện.- Those who really enjoy do not worry, but usually feel satisfied.