loại từ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 類 (“category”) and 詞 (“word”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [lwaːj˧˨ʔ tɨ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [lwaːj˨˩ʔ tɨ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [l⁽ʷ⁾aːj˨˩˨ tɨ˨˩]
Noun
[edit]- (grammar) classifier (word used to indicate a semantic class)
- Nguyễn Thiện Nam (2004) “Lỗi Loại Từ trong Tiếng Việt của Người Nước Ngoài”, in Electronic Journal of Foreign Language Teaching[1], volume 1, number 1 (PDF), National University of Signapore Center for Language Studies, pages 81–88
- Loại từ trong tiếng Việt là đơn vị ngữ pháp rất khó sử dụng đối với người nước ngoài.
- The classifier in Vietnamese is a grammatical unit that is very difficult for foreigners to use.
- Loại từ trong tiếng Việt là đơn vị ngữ pháp rất khó sử dụng đối với người nước ngoài.
- Nguyễn Thiện Nam (2004) “Lỗi Loại Từ trong Tiếng Việt của Người Nước Ngoài”, in Electronic Journal of Foreign Language Teaching[1], volume 1, number 1 (PDF), National University of Signapore Center for Language Studies, pages 81–88
- (grammar) part of speech
Synonyms
[edit]- (classifier): danh từ loại thể, danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, phân loại từ
- (part of speech): từ loại