Jump to content

le le

From Wiktionary, the free dictionary
See also: lele, lelé, Le-Le, and lėlė

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Reduplication of le. Compare chuồn chuồn, châu chấu, etc.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier con) le le

  1. lesser whistling duck (Dendrocygna javanica)
    Synonym: le
    • 2019, “Nuôi chim le le (Raising Lesser Whistling Ducks)”, Đại Đoàn Kết (Great Unity)
      Ở Cà Mau, An Giang và một số tỉnh miền Tây Nam Bộ, nhiều người dân nuôi chim le le thu lợi nhuận khá cao. Le le vốn là giống chim trời hoang dã, sống trong môi trường tự nhiên, nhưng kể từ khi được con người chăn nuôi thì số lượng của chúng phát triển vượt bậc.
      In Cà Mau, An Giang, and a few South-western provinces, many people profit rather handsomely from raising lesser whistling ducks. The lesser whistling ducks are wild birds living in the natural environment; yet ever since being raised and bred by humans, their number increases significantly.