lục soát
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [lʊwk͡p̚˧˨ʔ swaːt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [lʊwk͡p̚˨˩ʔ ʂwaːk̚˦˧˥] ~ [lʊwk͡p̚˨˩ʔ swaːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [lʊwk͡p̚˨˩˨ ʂ⁽ʷ⁾aːk̚˦˥] ~ [lʊwk͡p̚˨˩˨ s⁽ʷ⁾aːk̚˦˥]
Verb
[edit]- to search thoroughly
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Bần đạo đã lục soát khắp trong ngoài nhưng rõ ràng nhìn thấy hai người đàn bà kia vào rồi không thấy đâu nữa, […]
- I searched everywhere, inside and outside; but I clearly saw those two women enter and then didn’t see them anymore; […]