lồm
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "lom"
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [lom˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [lom˩]
Etymology 1
[edit]From Proto-Tai *C̬.lɯmᴬ. Cognate with Thai ลม (lom), Northern Thai ᩃᩫ᩠ᨾ, Lao ລົມ (lom), Lü ᦟᦳᧄ (lum), Tai Dam ꪶꪩꪣ, Shan လူမ်း (lúum), Tai Nüa ᥘᥨᥛᥰ (löm), Ahom 𑜎𑜤𑜪 (luṃ), Bouyei ndumx or rumx, Zhuang rumz. Compare Proto-Kam-Sui *hlwum¹ (whence Southern Kam lemc, Sui luml), Chinese 風 (OC *plum, *plums).
Noun
[edit]lồm (𮨭)
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]lồm
- to steam
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Noun
[edit]lồm
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]lồm
- Quảng Nam and Quảng Ngãi form of làm (“to do, to make”)