lọn
Appearance
See also: Appendix:Variations of "lon"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Probably from Tai. Compare Thai ลอน (lɔɔn).
Noun
[edit]- curl (of hair)
Etymology 2
[edit]Adjective
[edit]lọn
- (coastal Northern Vietnam, likely obsolete) Alternative form of trọn (“fully, entire”)
- 1915, Synodo Tunquinensé. Công đồng hội lần thứ nhất. Miền Bắc Kỳ (Đàng Ngoài trong nước Annam), năm 1900., II edition:
- Khi mọi việc đã lọn thì các đấng Vítvồ đã ôm lấy nhau trong tay Đức Chúa Lời chúc mọi sự lành cho nhau, rồi lở về nơi mình bằng yên.
- Once everything is entirely done, the bishops embraced each other in our Lord in Heaven's grace and wished each other all the best, they then returned safely to their own dwelling.
Adverb
[edit]lọn
- (coastal Northern Vietnam, likely obsolete) Alternative form of trọn (“fully, entire”)
- 1914 [c. 5th century CE], “Kinh tin-kính [Apostles' Creed]”, in Edmond Nordemann, compiler, Chrestomathie annamite, translation of Symbolum Apostolorum (in Latin), page 152:
- Tôi tin kính Dêu cha hay lọn vậy, dựng nên lời-đất. […]
- [original: Credo in Deum Patrem omnipotentem, Creatorem caeli et terrae, […]]
- I believe in God, the Father All Capable, Creator of heaven and earth, […]