Jump to content

lễ nghĩa

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 禮義.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

lễ nghĩa

  1. politeness and reason; decorum and decency; propriety and rectitude
    • Quách Lê Anh Khang, quoted in 2021, Đăng Nguyên, "Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? (Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Wisdom' Be Discarded?)" Thanh Niên (Young People) Online
      Học chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.
      Learning wisdom can help us become talented and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.
    • 2021, Võ Nguyên, "Đừng vô lễ (Don't Be Insolent)" Bình Thuận Online
      Việc rèn luyện lễ nghĩa đạo đức trong nhà trường cho học sinh là việc làm cần thiết và quan trọng.
      It is necessary and important to train school students in decorum and decency as well as ethics and morality.
    • 2015, Hoàng Bích Hà, "Lễ nghĩa (Decorum and Decency)" Bình Phước Online
      Trong thời mở cửa hội nhập hiện nay, lễ nghĩa càng được coi trọng hơn lúc nào hết. Bởi đồng tiền và đạo đức đang là vấn đề càng được bàn tới.
      In this present age of openness and integration, decorum and decency are appreciated even more than ever before. Because money and ethics are problems which currently merit more discussions.

See also

[edit]