Jump to content

làm thịt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

làm (to do; to make) +‎ thịt (flesh; meat).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

làm thịt

  1. to butcher; to slaughter
    Synonym: mần thịt
    làm/mần thịt hai con gàto prepare two chickens
  2. (humorous) to do harm to; to "eat"
    Sợ gì ? Nó không làm thịt mày đâu mà lo.
    What are you afraid of? He's not gonna eat you.