Jump to content

khao

From Wiktionary, the free dictionary

Muong

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Vietic *k-raːw. Cognate with Vietnamese sao.

Noun

[edit]

khao

  1. (Mường Bi) star
    khao tliênh tlờistar in the sky
    khao hỏng lảngmorning star

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

khao

  1. (Mường Bi) apricot blossom

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

khao

  1. (Mường Bi) to discuss

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

khao

  1. to dislodge
    khao mền lồng nặm pâyto dislodge it into the water

Etymology 2

[edit]

From Proto-Tai *xaːwᴬ. Cognate with Thai ขาว (kǎao), Northern Thai ᨡᩣ᩠ᩅ, Lao ຂາວ (khāo), ᦃᦱᧁ (ẋaaw), Shan ၶၢဝ် (khǎao), Tai Nüa ᥑᥣᥝᥴ (xáaw), Tai Dam ꪄꪱꪫ, Ahom 𑜁𑜧 (khaw), Bouyei haaul, Saek ห่าว and Zhuang hau.

Adjective

[edit]

khao ()

  1. white
    nả khaowhite face
    slửa khaowhite shirt
    chỉa khaowhite paper
    vài khaowhite buffalo
    nựa khaowhite skin
    rủng pện đao khao pện bjooc
    as bright as a star, as joyful as a flower
  2. silver
    phjôm khaowhite hair (gray hair of old people)

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khao (𫘶)

  1. to treat well
  2. to give a party or feast

Anagrams

[edit]

Zou

[edit]

Noun

[edit]

khao

  1. rope

References

[edit]