Jump to content

kẻ chợ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Generalization of the proper noun Kẻ Chợ (the capital of the Vietnamese state).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

kẻ chợ

  1. (literal) see kẻ and chợ
  2. (obsolete) capital
    • 1822, Philipphê Bỉnh, Sách sổ sang chép các việc, page 63:
       []nğ̀ 20. thǵ 6. nước ta là 24. thǵ 7. nước ng̀ năm 1796. thì chúng tôi đến Kẻ chợ nước Portugal, là 6. tháng vượt biển mà đi 6. nghìn dạm đàng,  []
       [] because on the 20th day of sixth month in our calendar [the lunar calendar], that is, July 24th, 1796 in their calendar, we reached the capital of Portugal, which means we spent 6 months on the sea, a 6000 miles journey,  []

See also

[edit]