Jump to content

dặm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

dặm (, 𨤮, 𨤵)

  1. mile (measure of length)
  2. league (distance)
    Hai vạn dặm dưới đáy biểnTwenty Thousand Leagues Under the Sea
    • c. 4 century BCE, Laozi (attributed), chapter 64, in Tao Te Ching; Vietnamese translation from chapter 64, in Thu Giang Nguyễn Duy Cần, transl., Đạo đức kinh, 2007, page 53:
      Đi xa nghìn dặm khởi đầu một bước chân.
      [original: 之行始於足下。]
      A thousand-league journey begins with a single step.
    • 2011 [1958], Hồ Chí Minh, “Đạo đức cách mạng”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, volumes 11. 1957 - 1958, page 605; English translation from “On Revolutionary Morality”, in Hồ Chí Minh – Selected Writings, 1977, page 201:
      Chúng ta cần phải biết rằng: những thắng lợi mà chúng ta đã dạt được mới chỉ là bước dần trên đường đi muôn dặm.
      We must realize that the successes recorded by us so far are only the first steps on a thousand-league road.

See also

[edit]
Derived terms