dặm
Appearance
See also: Appendix:Variations of "dam"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- mile (measure of length)
- league (distance)
- Hai vạn dặm dưới đáy biển ― Twenty Thousand Leagues Under the Sea
- c. 4 century BCE, Laozi (attributed), chapter 64, in Tao Te Ching; Vietnamese translation from chapter 64, in Thu Giang Nguyễn Duy Cần, transl., Đạo đức kinh, 2007, page 53:
- Đi xa nghìn dặm khởi đầu một bước chân.
- [original: 千里之行始於足下。]
- A thousand-league journey begins with a single step.
- 2011 [1958], Hồ Chí Minh, “Đạo đức cách mạng”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, volumes 11. 1957 - 1958, page 605; English translation from “On Revolutionary Morality”, in Hồ Chí Minh – Selected Writings, 1977, page 201:
- Chúng ta cần phải biết rằng: những thắng lợi mà chúng ta đã dạt được mới chỉ là bước dần trên đường đi muôn dặm.
- We must realize that the successes recorded by us so far are only the first steps on a thousand-league road.
See also
[edit]Derived terms