kính yêu
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]kính (“respectfully”) + yêu (“beloved”). Compare thân yêu (“familiarly beloved”).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- (of seniors or superiors) respectfully dear or beloved
- Synonym: kính mến
- Bác Hồ kính yêu ― our dear Uncle Ho
- Mẹ kính yêu,
Nay đã là năm năm kể từ khi con đi.- Dear Mother,
It is now five years since I left.
- Dear Mother,