Jump to content

kì lạ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

+‎ lạ.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

lạ

  1. strange; odd; weird
    • 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone]‎[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
      Bà con đừng trông mong gì họ tin vào những chuyện kỳ lạ hay bí ẩn, đơn giản là vì họ chẳng hơi đâu bận tâm đến mấy trò vớ vẩn đó.
      They were the last people you'd expect to be involved in anything strange or mysterious, because they just didn't hold with such nonsense.

Anagrams

[edit]